Đầu Phun Sprinkler Tyco

Địa chỉ: 758 Lê Thánh Tôn, P. Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình

Email: phongchaysaoxanh@gmail.com

Mạng xã hội:

HOTLINE TƯ VẤN: 0975 618 114

Đầu Phun Sprinkler Tyco

Thương hiệu Tyco
Xuất xứ Anh, Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Trạng thái Còn hàng; Mới 100%
Vận chuyển Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội với đơn hàng trên 10 triệu
Tham khảo thêm: 
Đầu phun Drencher                   Đầu Phun Sprinkler Protector     
Đầu phun Reliable                     Đầu Phun Sprinkler Hàn Quốc
Đầu Phun Masteco                    Đầu Phun Sprinkler Trung Quốc
Đầu Phun Sprinkler Viking       Ống Mềm Nối Đầu Phun Sprinkler 
Nắp Che Đầu Phun Sprinkler      
  • 909
  • 0
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Mô tả

Đầu phun sprinkler Tyco có nhiều loại để khách hàng lựa chọn: đầu phun quay ngang, đầu phun hướng xuống, đầu phun hướng lên. Đây là dòng sản phẩm hoạt động ổn định, bền lâu. Phần khung được làm từ chất liệu tốt đảm bảo chắc chắn, không bị rỉ sét, tự động cấp nước khi có đám cháy xảy ra.

Tính Năng Và Đặc Điểm Một Số Dòng Đầu Phun Sprinkler Tyco

Dòng sản phẩm Tính năng và đặc điểm Đầu phun Sprinkler quay lên/ quay xuống Đầu phun Sprinkler quay ngang
TY- L Hệ số K 5,6 & 8,0 5,6
Nhiệt độ kích hoạt (độ F) 165, 212, 280 165, 212, 280 
Tia nước 1/2”; 3/4” 1/2”
Phê duyệt UL, C-UL, FM, LPCB UL, C-UL, FM
Thời gian phản hồi Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
Diện tích bảo vệ Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
Tính chất mối nguy hiểm tại khu vực bảo vệ Tất cả các mối nguy hiểm Nguy hiểm nhẹ/ thông thường
Khu vực sử dụng Được thiết kế để sử dụng tại các khu vực như ngân hàng, khách sạn, trung tâm mua sắn, nhà máy,… Được sử dụng để bảo vệ khu vực có mối nguy hiểm nhẹ và thông thường.

Thích hợp cho khách sạn, bệnh viện, nhà dưỡng lão.

TY- FRL Hệ số K 2,8; 5,6 và 8,0 5,6
Nhiệt độ kích hoạt (độ F) 165, 212 165, 212
Tia nước 1/2”; 3/4” 1/2”
Phê duyệt UL, C-UL, NYC, FM, LPCB UL, C-UL, FM, NYC
Thời gian phản hồi Nhanh Nhanh
Diện tích bảo vệ Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
Tính chất mối nguy hiểm tại khu vực bảo vệ Mối nguy hiểm nhẹ/ thông thường Mối nguy hiểm nhẹ/ thông thường
Khu vực sử dụng Khu vực bảo vệ có mối nguy hiểm nhẹ, thông thường. Thường được sử dụng trong khách sạn, nhà nghỉ, tòa nhà văn phòng, và các ứng dụng thương mại, công nghiệp khác. Được thiết kế để lắp đặt dọc theo một ức tường hoặc ở ngay cạnh các dầm đỡ.

Thường được sử dụng thay thế cho các đầu phun hướng lên và hướng xuống vì tính thẩm mỹ- nơi không được phép lắp đặt các đường ống trên trần nhà.

TY- B Hệ số K 2,8; 5,6 và 8,0 5,6
Nhiệt độ kích hoạt (độ F) 135, 155, 175, 200, 286, 360 135, 155, 175, 200, 286, 360
Tia nước 1/2 “, 3/4”  1/2 ” 
Phê duyệt UL, C-UL, FM, LPCB, NYC, VdS UL, C-UL, FM, LPCB, VdS, CE 
Khả năng phản hồi Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
Diện tích bảo vệ Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
Tính chất mối nguy hiểm tại khu vực bảo vệ Tất cả các mối nguy hiểm Tất cả các mối nguy hiểm
Khu vực sử dụng Thường được sử dụng để lắp đặt trong hệ thống PCCC tại ngân hàng, khách sạn, trung tâm mua sắn, nhà máy,… Thường được sử dụng để lắp đặt trong hệ thống PCCC tại ngân hàng, khách sạn, trung tâm mua sắn, nhà máy,…

Nguyên Lý Hoạt Động Của Đầu Phun Sprinkler Tyco

Đầu phun Sprinkler Tyco TY-B

Đầu phun Sprinkler Tyco TY-B

Các ống thủy tinh trong đầu phun sprinkler chứa một chất lỏng có khả năng giãn nở khi nhiệt độ tăng lên. Khi đến một điểm nhiệt nhất định, chất lỏng sẽ giãn nở đủ để làm vỡ ống thủy tinh, cho phép nút chặn đầu sprinkler rơi ra để nước thoát ra ngoài.

Hướng Dẫn Lắp Đặt Đầu Phun Sprinkler Tyco

Không sử dụng, lắp đặt bất kỳ loại đầu phun sprinkler nào nếu ống thủy tinh bị nứt hoặc chất lỏng bên trong ống không toàn vẹn. 

Các đầu phun sprinkler quay lên và quay xuống của Tyco cần được lắp đặt như sau:

  • Bước 1: Xác định vị trí lắp đặt đầu phun phù hợp với từng loại đầu phun Sprinkler.
  • Bước 2: Sử dụng chất trám ren ống, vặn chặt đầu phun nước vào khớp nối.
  • Bước 3: Siết chặt đầu phun nước vào khớp nối bằng cờ lê.

Lưu ý: Nên sử dụng một khớp nối phun nước kín bằng cách sử dụng mô-men xoắn từ 7 đến 14ft. Mức mô- men xoắn cao hơn có thể làm biến dạng đầu vào của đầu phun và gây rò rỉ hoặc suy yếu đầu phun Sprinkler.

Không cố gắng điều chỉnh tấm điều hướng bằng cách thắt chặt đầu phun sprinkler, thay vào đó hãy điều chỉnh lại vị trí của đầu phun.

Bảo Dưỡng, Bảo Trì Đầu Phun Sprinkler Tyco

Các đầu phun Sprinkler Tyco cần được bảo dưỡng, bảo trì theo hướng dẫn sau:

  • Đảm bảo các đầu phun nước không được sử dụng để treo bất kỳ đồ vật vào. 
  • Các đầu phun nước chỉ được làm sạch bằng cách lau bụi bằng khăn lau lông mềm.
  • Các đầu phun nước bị rò rỉ hoặc có dấu hiệu bị ăn mòn có thể nhìn thấy bằng mắt thường phải được thay thế.
  • Ngoại trừ nhà sản xuất, đầu phun sprinkler chữa cháy không được sơn, mạ, tráng hoặc thay đổi cấu trúc. Các đầu phun sprinkler đã tiếp xúc với các sản phẩm ăn mòn của quá trình đốt cháy nên được thay thế nếu chúng không thể được làm sạch hoàn toàn bằng nước và khăn/ bàn chải lông mềm.
  • Việc bảo trì, bảo dưỡng đầu phun sprinkler phải được thực hiện trước, trong và sau khi lắp đặt theo quy định.

Một Số Mã Đầu Phun Sprinkler Tyco Phổ Biến

  • TY1131: Đầu phun quay lên phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K2.8; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY 1151: Đầu phun quay lên DN15 (1/2″) K2.8; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C
  • TY1231: Đầu phun quay xuống phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K2.8; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY1251: Đầu phun quay xuống DN15 (1/2″) K2.8; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY3111: Đầu phun quay lên dạng nóng chảy, độ nhạy tiêu chuẩn DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C / 100⁰C/ 138⁰C.
  • TY3121: Đầu phun quay lên dạng nóng chảy phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C / 100⁰C.
  • TY3131: Đầu phun quay lên phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY315: Đầu phun quay lên DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY3201: Đầu phun quay xuống phản ứng nhanh, sử dụng cho phòng sạch DN5 (1/2″) K5.6 68⁰C.
  • TY3211: Đầu phun quay xuống dạng nóng chảy, độ nhạy tiêu chuẩn DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C / 100⁰C/ 138⁰C.
  • TY3221: Đầu phun quay xuống dạng nóng chảy phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C / 100⁰C.
  • TY3231: Đầu phun quay xuống phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • Đầu phun quay xuống phản ứng nhanh, sử dụng cho phòng sạch DN5 (1/2″) K5.6 68⁰C.
  • TY3211: Đầu phun quay xuống dạng nóng chảy, độ nhạy tiêu chuẩn DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C/ 100⁰C/ 138⁰C.
  • TY3221: Đầu phun quay xuống dạng nóng chảy phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C / 100⁰C.
  • TY3231: Đầu phun quay xuống phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY325: Đầu phun quay xuống DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY3251: Đầu phun quay xuống phủ sáp DN15 (1/2″) K5.6; 68⁰C/93⁰C.
  • TY3311: Đầu phun quay ngang – cạnh tường dạng nóng chảy, độ nhạy tiêu chuẩn DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C/ 100⁰C/ 138⁰C.
  • TY3321: Đầu phun quay ngang – cạnh tường dạng nóng chảy phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 74⁰C/ 100⁰C.
  • TY3331: Đầu phun quay ngang cạnh tường – lắp ngang phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C.
  • TY3332: Đầu phun quay ngang cạnh tường – lắp ngang phản ứng nhanh phạm vi bảo vệ lớn DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C.
  • TY3351: Đầu phun quay ngang cạnh tường – lắp ngang DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY3431: Đầu phun quay ngang cạnh tường – lắp dọc phản ứng nhanh DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY3451: Đầu phun quay ngang cạnh tường – lắp dọc DN15 (1/2″) K5.6; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY3451: Đầu phun quay ngang cạnh tường – lắp dọc DN15 (1/2″) K5.6; 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C.
  • TY4111: Đầu phun quay lên dạng nóng chảy, độ nhạy tiêu chuẩn DN20 (3/4″) K8.0; 74⁰C/ 100⁰C/ 138⁰C.
  • TY4121: Đầu phun quay lên dạng nóng chảy phản ứng nhanh DN20 (3/4″) K8.0; 74⁰C/ 100⁰C.
  • TY4131 Đầu phun quay lên phản ứng nhanh DN20 (3/4″) K8.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 91⁰C / 141⁰C.
  • TY4151: Đầu phun quay lên DN20 (3/4″) K8.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 91⁰C / 141⁰C.
  • TY4211: Đầu phun quay xuống dạng nóng chảy, độ nhạy tiêu chuẩn DN20 (3/4″) K8.0; 74⁰C/ 100⁰C/ 138⁰C.
  • TY4221: Đầu phun quay xuống dạng nóng chảy phản ứng nhanh DN20 (3/4″) K8.0; 74⁰C/ 100⁰C.
  • TY4231: Đầu phun quay xuống phản ứng nhanh DN20 (3/4″) K8.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY4251: Đầu phun quay xuống DN20 (3/4″) K8.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY4332: Đầu phun quay ngang cạnh tường – lắp ngang phản ứng nhanh phạm vi bảo vệ lớn DN20 (3/4″) K8.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C.
  • TY4851: Đầu phun quay lên DN15 (1/2″) K8.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY4951: Đầu phun quay xuống DN15 (1/2″) K8.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 91⁰C / 141⁰C.
  • TY5137: Đầu phun quay lên phạm vi bảo vệ lớn DN20 (3/4″) K11.2; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY5237: Đầu phun quay xuống phạm vi bảo vệ lớn DN20 (3/4″) K11.2; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY5332: Đầu phun quay ngang cạnh tường phạm vi bảo vệ lớn DN20 (3/4″) k11.2; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY5337: Đầu phun quay ngang cạnh tường phạm vi bảo vệ lớn DN20 (3/4″) k11.2.
  • TY5522: Đầu phun quay xuống phạm vi bảo vệ lớn, gắn chìm âm trần DN20 (3/4″) k11.2; 71⁰C/ 100⁰C.
  • TY6137: Đầu phun quay lên phạm vi bảo vệ lớn DN20 (3/4″) k14.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY6237: Đầu phun quay xuống phạm vi bảo vệ lớn DN20 (3/4″) k14.0; 57⁰C/ 68⁰C / 79⁰C / 93⁰C / 141⁰C.
  • TY8181: Đầu phun quay lên làm bằng thép không rỉ phản ứng nhanh, dùng trong môi trường ăn mòn DN15 (1/2″) K5.6; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY8191: Đầu phun quay lên làm bằng thép không rỉ, dùng trong môi trường ăn mòn DN15 (1/2″) K5.6; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY8281: Đầu phun quay xuống làm bằng thép không rỉ phản ứng nhanh, dùng trong môi trường ăn mòn DN15 (1/2″) K5.6; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY8291: Đầu phun quay xuống làm bằng thép không rỉ, dùng trong môi trường ăn mòn DN15 (1/2″) K5.6; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY9181: Đầu phun quay lên làm bằng thép không rỉ phản ứng nhanh, dùng trong môi trường ăn mòn DN20 (3/4″) K8.0; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY9191: Đầu phun quay lên làm bằng thép không rỉ, dùng trong môi trường ăn mòn DN20 (3/4″) K8.0; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY9281: Đầu phun quay xuống làm bằng thép không rỉ phản ứng nhanh, dùng trong môi trường ăn mòn DN20 (3/4″) K8.0; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY9291: Đầu phun quay xuống làm bằng thép không rỉ, dùng trong môi trường ăn mòn DN20 (3/4″) K8.0 ; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY-B4151: Đầu phun quay lên phủ sáp DN20 (3/4″) K8.0; 68⁰C / 93⁰C.
  • TY-B4251: Đầu phun quay xuống phủ sáp DN20 (3/4″) K8.0; 68⁰C / 93⁰C.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về đầu phun sprinkler Tyco, hi vọng những thông tin này hữu ích với bạn.

 

 

Sản phẩm cùng loại

Đầu phun Sprinkler Tyco dạng hở tốc độ cao

Đầu phun Sprinkler Tyco dạng hở tốc độ cao

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

813

Đầu phun Sprinkler Tyco gắn âm trần

Đầu phun Sprinkler Tyco gắn âm trần

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

1095

Đầu Phun Sprinkler Viking

Đầu Phun Sprinkler Viking

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

2078

Đầu Phun Sprinkler Protector

Đầu Phun Sprinkler Protector

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

814

Đầu Phun Sprinkler Trung Quốc

Đầu Phun Sprinkler Trung Quốc

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

800

Đầu Phun Masteco

Đầu Phun Masteco

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

897

Đầu Phun Sprinkler Hàn Quốc

Đầu Phun Sprinkler Hàn Quốc

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

901

Đầu Phun Reliable

Đầu Phun Reliable

Mã sản phẩm:

Giá: Liên hệ

1062

Hotline
Zalo